Kanji Version 13
logo

  

  

hoạch, họa [Chinese font]   →Tra cách viết của 畫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
hoạ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vẽ
2. bức tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ. ◎Như: “họa nhất phúc phong cảnh” vẽ một bức tranh phong cảnh.
2. (Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: “san thủy họa” tranh sơn thủy. ◇Tô Thức : “Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt” , (Niệm nô kiều , Đại giang đông khứ từ ) Non sông như tranh vẽ, bao nhiêu hào kiệt một thời.
3. Một âm là “hoạch”. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: “phân cương hoạch giới” vạch chia bờ cõi.
4. (Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ : “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch” , , (Ung dã ) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại.
5. (Động) Trù tính. § Thông “hoạch” . ◎Như: “mưu hoạch” mưu tính.
6. (Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: “á giá cá tự hữu bát hoạch” chữ có tám nét.
7. (Danh) Họ “Hoạch”.
8. (Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: “chỉnh tề hoạch nhất” chỉnh tề ngay ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạch, vẽ. Bức tranh vẽ cũng gọi là hoạ.
② Một âm là hoạch. Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi gọi là hoạch, như phân cương hoạch giới vạch chia bờ cõi.
③ Ngăn trở, như hoạch địa tự hạn vạch đất tự ngăn, ý nói học vấn không cầu tiến bộ hơn, được chút đỉnh đã cho là đầy đủ.
④ Mưu kế, như mưu hoạch , kế hoạch , v.v.
⑤ Nét, nét ngang của chữ gọi là hoạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tranh, hoạ: Một bức tranh, một bức hoạ;
② Vẽ: Vẽ tranh;
③ Nét: “ Chữ “nhân” có 2 nét;
④ Như [huà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hình ảnh — Vẽ ra. Vẽ thành hình ảnh — Một âm là Hoạch. Xem Hoạch.
Từ ghép
bản hoạ • bích hoạ • bút hoạ • bút hoạ • cải hoạch • cầm kì thi hoạ • cầm kì thư hoạ • chỉ đông hoạch tây 西 • chỉ thiên hoạch địa • danh hoạ • đồ hoạ • hoạ bính • hoạ công • hoạ đồ • hoạ hổ • hoạ mi • hoạ sĩ • hoạ sư • hoạch nhiên • hội hoạ • kế hoạch • mạn hoạ • miêu hoạ • mô hoạ • như hoạ • phác hoạ • phách hoạch • quy hoạch • quy hoạch • sầu hoạ • sơn thuỷ hoạ • tất hoạ • thán hoạ • trù hoạch • tự hoạch • yểm hoạ

hoạch
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ. ◎Như: “họa nhất phúc phong cảnh” vẽ một bức tranh phong cảnh.
2. (Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: “san thủy họa” tranh sơn thủy. ◇Tô Thức : “Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt” , (Niệm nô kiều , Đại giang đông khứ từ ) Non sông như tranh vẽ, bao nhiêu hào kiệt một thời.
3. Một âm là “hoạch”. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: “phân cương hoạch giới” vạch chia bờ cõi.
4. (Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ : “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch” , , (Ung dã ) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại.
5. (Động) Trù tính. § Thông “hoạch” . ◎Như: “mưu hoạch” mưu tính.
6. (Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: “á giá cá tự hữu bát hoạch” chữ có tám nét.
7. (Danh) Họ “Hoạch”.
8. (Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: “chỉnh tề hoạch nhất” chỉnh tề ngay ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạch, vẽ. Bức tranh vẽ cũng gọi là hoạ.
② Một âm là hoạch. Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi gọi là hoạch, như phân cương hoạch giới vạch chia bờ cõi.
③ Ngăn trở, như hoạch địa tự hạn vạch đất tự ngăn, ý nói học vấn không cầu tiến bộ hơn, được chút đỉnh đã cho là đầy đủ.
④ Mưu kế, như mưu hoạch , kế hoạch , v.v.
⑤ Nét, nét ngang của chữ gọi là hoạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nét vạch, nét chữ, Trong chữ Trung Hoa, mỗi nét gọi là một Hoạch — Chia vạch ra — Giới hạn. Ranh giới — Tính toán sắp đặt. Chẳng hạn. Kế hoạch — Một âm là Hoạ. Xem Hoạ.
Từ ghép
cải hoạch • chỉ đông hoạch tây 西 • chỉ thiên hoạch địa • hoạch nhiên • kế hoạch • phách hoạch • quy hoạch • quy hoạch • trù hoạch • tự hoạch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典