画 họa, hoạch →Tra cách viết của 画 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét) - Cách đọc: ガ、カク
Ý nghĩa:
vẽ, nét, kế hoạch, tableau
画 hoạch [Chinese font] 画 →Tra cách viết của 画 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
hoạ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vẽ
2. bức tranh
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 畫.
2. Giản thể của chữ 畫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tranh, hoạ: 一幅畫 Một bức tranh, một bức hoạ;
② Vẽ: 畫畫兒 Vẽ tranh;
③ Nét: “人”字是兩畫 Chữ “nhân” có 2 nét;
④ Như 劃 [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 畫 (bộ 田), 劃 (bộ 刂).
Từ ghép
bích hoạ 壁画 • đồ hoạ 图画 • hội hoạ 绘画 • miêu hoạ 描画 • mô hoạ 摹画 • như hoạ 如画
hoạch
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 畫.
2. Giản thể của chữ 畫.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoạch 畫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 畫 (bộ 田), 劃 (bộ 刂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lói viết tắt của chữ Hoạch 畫.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典