町 đinh →Tra cách viết của 町 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét) - Cách đọc: チョウ、まち
Ý nghĩa:
thị trấn, phố xá, town
町 đinh [Chinese font] 町 →Tra cách viết của 町 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
đinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bờ ruộng
2. đinh (đơn vị đo, bằng 100 mẫu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng.
2. (Danh) Ruộng đất.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một “bình”, 30 “bình” là một “mẫu”, 100 “mẫu” là một “đinh”.
4. (Động) San bằng, làm cho phẳng đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Địa danh: 畹町 Uyển Đinh (tên một thị trấn ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ ruộng. Bờ đất phân chia các thửa ruộng — Một mẫu đất.
Từ ghép
đinh huề 町畦 • đinh thoản 町疃 • uyển đinh 畹町
đỉnh
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典