男 nam →Tra cách viết của 男 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét) - Cách đọc: ダン、ナン、おとこ
Ý nghĩa:
đàn ông, male
男 nam [Chinese font] 男 →Tra cách viết của 男 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
nam
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đàn ông, con trai
2. tước Nam
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn ông. § Đối lại với “nữ” 女. ◇Lễ Kí 禮記: “Nam hữu phận, nữ hữu quy” 男有分, 女有歸 (Lễ vận 禮運).
2. (Danh) Con trai. ◎Như: “trưởng nam” 長男 con trai trưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Con trai đối với cha mẹ tự xưng là “nam”.
4. (Danh) Tước “Nam”, một trong năm tước “Công Hầu Bá Tử Nam” 公侯伯子男.
5. (Danh) Họ “Nam”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trai.
② Con trai đối với cha mẹ thì tự xưng mình là nam.
③ Tước Nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nam, trai: 男界 Phái nam; 男演員 Diễn viên nam;
② Con trai: 長男 Con trai trưởng; 沒男沒女 Không con không cái;
③ Tiếng tự xưng của người con trai đối với cha mẹ;
④ Nam (một tước trong năm tước: 公、侯、伯、子、男 Công, hầu, bá, tử, nam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đàn ông — Đứa con trai — Tên một tước trong năm tước thời xưa.
Từ ghép
ẩm thực nam nữ 飲食男女 • cử nam 舉男 • đinh nam 丁男 • đồng nam 童男 • nam nhân 男人 • nam nhi 男兒 • nam nữ 男女 • nam phụ lão ấu 男婦老幼 • nam sinh 男生 • nam tính 男性 • nam trang 男裝 • nam tử 男子 • nam tước 男爵 • nghi nam 宜男 • thứ nam 次男 • trưởng nam 長男
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典