Kanji Version 13
logo

  

  

田 điền  →Tra cách viết của 田 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét) - Cách đọc: デン、た
Ý nghĩa:
ruộng, rice paddy

điền [Chinese font]   →Tra cách viết của 田 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
điền
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ruộng, đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruộng. ◎Như: “điền địa” ruộng đất, ruộng nương, “qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan” , ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận).
2. (Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎Như: “môi điền” mỏ than, “diêm điền” mỏ muối.
3. (Danh) Trống lớn.
4. (Danh) Họ “Điền”.
5. (Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông “điền” . ◇Hán Thư : “Lệnh dân đắc điền chi” (Cao đế kỉ thượng ) Khiến dân được trồng trọt.
6. (Động) Đi săn. § Thông “điền” . ◎Như: “điền liệp” săn bắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền.
② Ði săn.
③ Trống lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ruộng: Ruộng nước; Ruộng tốt; Ruộng đất, ruộng nương;
② Mỏ (dải đất có thể khai thác một loại tài nguyên nào đó): Mỏ than; Mỏ hơi đốt, mỏ khí; Mỏ muối;
③ (văn) Đi săn, săn bắn: Công Thúc Đoan đi săn (Thi Kinh: Trịnh phong, Thúc vu điền). Cv. ;
④ (văn) Cày cấy, làm ruộng: Cày cấy trên núi nam kia. Cv. ;
⑤ (văn) Viên quan coi việc ruộng nương thời xưa;
⑥ (văn) Trống lớn (có thuyết nói là trống nhỏ): Treo trống nhỏ lên cạnh trống lớn (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑦ Một chế độ ruộng đất thời xưa: Năm chế là một điền, hai điền là một phu, ba phu là một gia (Quản tử: Thừa mã);
⑧ [Tián] (Họ) Điền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng để cày cấy trồng trọt — Cái trống nhỏ — Như chữ Điền . Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
ân điền • bạc điền • bảo điền • biền điền • canh điền • cầu điền vấn xá • chẩn điền • công điền • diêm điền • doanh điền • đạc điền • đan điền • điền chủ • điền địa • điền giả • điền giả • điền gian • điền kê • điền kê • điền khí • điền kinh • điền lạp • điền phú • điền sản • điền thổ • điền thử • điền tô • điền trạch • điền tự diện • điền viên • điền xá • điền xá ông • đồn điền • hoang điền • khẩn điền • lam điền • lực điền • môi điền • nghĩa điền • nghiễn điền • nhĩ điền • ốc điền • phì điền • phúc điền • qua điền lí hạ • quan điền • quân điền • quy điền • tá điền • tang điền thương hải • tế điền • thạch điền • tịch điền • tỉnh điền • trạch điền • tự điền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典