甪 lộ →Tra cách viết của 甪 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 用 (5 nét)
Ý nghĩa:
lộ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tên một con thú thời cổ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên một con thú thời cổ;
② 【甪直】Lộ Trực [Lùzhí] Tên đất (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
③ 【甪里堰】Lộ Lí Yển [Lùlêyàn] Tên đất (thuộc huyện Hải Diêm, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ ghép 1
lộ trực 甪直
lộc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một dã thú thời cổ.
2. (Danh) “Lộc Lí” 甪里: (1) Địa danh Trung Quốc. § Cũng viết là 角里. (2) Họ kép “Lộc Lí”. § Cũng viết là 角里.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú lạ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典