甚 thậm →Tra cách viết của 甚 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 甘 (5 nét) - Cách đọc: ジン、はなは-だ、はなは-だしい
Ý nghĩa:
rất nhiều, tremendously
甚 thậm [Chinese font] 甚 →Tra cách viết của 甚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 甘
Ý nghĩa:
thậm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Rất, lắm.
② Nào, như thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rất, lắm, hết sức: 進步甚快 Tiến bộ rất nhanh; 甚憎 Ghét lắm. 【甚而】thậm nhi [shèn'ér] Đến nỗi, thậm chí; 【甚而至于】thậm nhi chí vu [shèn 'érzhìyú] Như 甚至 [shènzhì]; 【甚或】thậm hoặc [shènhuò] Ngay cả, lại càng; 【甚至】thậm chí [shènzhì] Như 甚而;
② Quá, quá đáng: 他說的未免過甚 Anh ấy nói có phần quá đáng;
③ Nào, gì (như 什麼 [shénme]): 要它作甚? Cần cái đó làm gì?; 姓甚名誰 Họ tên là gì?; 甚日歸來 Ngày nào trở về? Xem 什 [shén].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất. Lắm — Quá mức — Sao. Thế nào ( Bạch thoại ).
Từ ghép
dĩ thậm 已甚 • thậm chí 甚至 • thậm ma 甚麼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典