甗 nghiễn [Chinese font] 甗 →Tra cách viết của 甗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
nghiễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chõ liền cả nồi đáy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chõ liền nồi với đáy. § Là một loại nồi ngày xưa, hai tầng, trên to dưới nhỏ. Phần trên dùng để hấp hơi (chưng 蒸), phần dưới để thổi nấu (chử 煮).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chõ liền cả nồi đáy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái chõ liền cả nồi đáy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chõ để nấu xôi, hoặc hấp đồ ăn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典