瓷 từ [Chinese font] 瓷 →Tra cách viết của 瓷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 瓦
Ý nghĩa:
từ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ sứ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ sứ. § Xem thêm “đào” 陶.
2. (Tính) Làm bằng sứ. ◎Như: “từ bàn” 瓷盤, “từ oản” 瓷碗, “từ bôi” 瓷杯.
3. (Động) (Phương ngôn) Đờ mắt. § Chỉ tròng mắt không động đậy. ◇Lương Bân 梁斌: “Chu Lão Trung thính đáo giá lí, từ trước nhãn châu, trành trước đăng miêu hoảng động, bán thiên bất thuyết nhất cú thoại” 朱老忠聽到這裏, 瓷著眼珠, 盯著燈苗晃動, 半天不說一句話 (Hồng kì phổ 紅旗譜, Ngũ 五).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ sứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồ sứ: 瓷胎 Đồ sứ chưa nung; 瓷瓶 (Cái) bình sứ, lọ sứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ sứ ( đồ gốm có tráng men ).
Từ ghép
đường từ 搪瓷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典