瓶 bình →Tra cách viết của 瓶 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 瓦 (5 nét) - Cách đọc: ビン
Ý nghĩa:
bình hoa, flower pot
瓶 bình →Tra cách viết của 瓶 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 瓦 (4 nét)
Ý nghĩa:
bình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bình, cái lọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa. ◇Thi Kinh 詩經: “Bình chi khánh hĩ” 瓶之罄矣 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Bình cạn sạch rồi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
2. (Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: “hoa bình” 花瓶 bình hoa, “tửu bình” 酒瓶 bình rượu.
3. (Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: “lưỡng bình ti tửu” 兩瓶啤酒 hai chai bia.
4. (Danh) Họ “Bình”.
5. § Cũng viết là “bình” 甁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 甁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bình, lọ, chai, phích: 一甁酒 Một chai rượu; 墨水甁 Lọ mực; 熱水甁 Phích nước (nóng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ múc nước — Cái lọ cao cổ.
Từ ghép 1
bảo ôn bình 保溫瓶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典