瓣 biện [Chinese font] 瓣 →Tra cách viết của 瓣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 瓜
Ý nghĩa:
biện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cánh hoa
2. múi quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hột giống dưa.
2. (Danh) Cánh hoa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Dụng hoa biện, liễu chi biên thành kiệu mã” 用花瓣, 柳枝編成轎馬 (Đệ nhị thập thất hồi) Dùng cánh hoa, cành liễu bện thành kiệu ngựa.
3. (Danh) Gọi tắt của “biện mô” 瓣膜. ◎Như: “tam tiêm biện” 三尖瓣 bộ phận ba màng nhánh trong tim (tiếng Anh: aortic valve).
4. (Danh) Lượng từ: múi, nhánh, tép, miếng, phần. ◎Như: “lưỡng biện nhi toán” 兩瓣兒蒜 hai nhánh tỏi, “bả tây qua thiết thành tứ biện nhi” 把西瓜切成四瓣兒 bổ quả dưa hấu thành bốn miếng.
5. (Động) § Xem “biện hương” 瓣香.
Từ điển Thiều Chửu
① Những chỗ trong quả dưa có nhiều hạt nó châu lại với nhau gọi là biện.
② Cánh hoa.
③ Múi quả.
④ Biện hương 瓣香 kính trọng, kính mộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Múi (cam...), tép (tỏi...) ;
② Cánh (hoa): 花瓣 Cánh hoa. Cv. 瓣兒 [bànr];
③ 【瓣香】 biện hương [bànxiang] Kính trọng, kính mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hột của trái dưa — Tấm mỏng, phiến mỏng — Cánh hoa.
Từ ghép
biện hương 瓣香 • nhất biện hương 一瓣香
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典