Kanji Version 13
logo

  

  

璧 bích  →Tra cách viết của 璧 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: ヘキ
Ý nghĩa:
vòng xuyến, hoàn hảo, sphere

bích [Chinese font]   →Tra cách viết của 璧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
bích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngọc bích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn.
2. (Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du : “Hoàng kim bách dật, bích bách song” (Tô Tần đình ) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
3. (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: “bích tạ” , “bích hoàn” đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
4. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bích nhân” người đẹp.
5. (Tính) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: “bích nguyệt” trăng tròn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc bích.
② Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích , tước nam cầm bồ bích , v.v.
③ Trả lại, như bích tạ , bích hoàn đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngọc bích (loại ngọc quý, hình tròn, giữa có lỗ): Ngọc trắng có tì;
② Trả lại. 【】bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. [bì huí];【】bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ ngọc tròn, có lỗ ở giữa — Đẹp như ngọc.
Từ ghép
bạch bích • bích hoàn • bích ngọc • bích nguyệt • bích nhãn • bích nhân • bích nhật • bích tạ • bích triệu • châu liên bích hợp • củng bích • hoàn bích • hợp bích • toàn bích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典