璋 chương [Chinese font] 璋 →Tra cách viết của 璋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
chương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc, hình như nửa ngọc “khuê” 圭. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” 弄璋之喜.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòn ngọc đẽo phẳng gọi là khuê 圭, xẻ đôi lấy một nửa gọi là chương 璋. Kinh Thi có câu: Nãi sinh nam tử, tái lộng chi chương 乃生男子載弄之璋 bèn đẻ con trai, cho chơi ngọc chương. Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là lộng chương chi hỉ 弄璋之喜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngọc chương (hòn ngọc xẻ đôi): 乃生男子,載弄之璋 Sinh ra con trai cho chơi ngọc chương (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc đẹp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典