瑣 tỏa [Chinese font] 瑣 →Tra cách viết của 瑣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
toả
phồn thể
Từ điển phổ thông
vụn vặt, lặt vặt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vụn vặt, lặt vặt, nhỏ nhặt. ◎Như: “tỏa vụ” 瑣務 việc lặt vặt, “tỏa văn” 瑣聞 tin vặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kì trung gia đình khuê các tỏa sự” 其中家庭閨閣瑣事 (Đệ nhất hồi) (Ngay cả) những việc vụn vặt trong gia đình phòng the.
2. (Tính) Bỉ ổi, bỉ lậu.
3. (Danh) Tiếng ngọc chạm nhau kêu nhỏ.
4. (Danh) Cửa chạm khắc ngọc. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dục thiểu lưu thử linh tỏa hề, nhật hốt hốt kì tương mộ” 欲少留此靈瑣兮, 日忽忽其將暮 (Li Tao 離騷) Ta muốn lưu lại một chút ở cửa ngọc cung vua hề, nhưng mặt trời đã xuống vội vàng và sắp tối.
5. (Danh) Sổ chép.
6. (Danh) Họ “Tỏa”.
7. (Danh) § Thông “tỏa” 鎖.
Từ điển Thiều Chửu
① Vụn vặt, mọn mạy, lẫn lộn.
② Bỉ ổi, bỉ lậu.
③ Cùng nghĩa với chữ toả 鎖.
④ Tiếng ngọc kêu bé.
⑤ Chạm lọng.
⑥ Sổ chép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vụn vặt, lắt nhắt, lặt vặt, tỉ mỉ: 家務瑣事 Việc lặt vặt trong nhà; 瑣屑 Lắt nhắt, tủn mủn;
② (văn) Bỉ ổi, bỉ lậu;
③ (văn) Như 鎖 (bộ 金);
④ (văn) Tiếng ngọc kêu nhỏ;
⑤ (văn) Cổng cung điện;
⑥ (văn) Chạm lộng, hoa văn khắc hoặc vẽ những hình liên hoàn trên cửa: 瑣窗 Cửa sổ có chạm khắc những hình liên hoàn, cửa sổ có chạm lộng;
⑦ (văn) Sổ chép;
⑧ (văn) Chuỗi ngọc;
⑨ Phiền toái, quấy rầy;
⑩ [Suô] (Họ) Toả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng các viên ngọc chạm vào nhau — Nhỏ nhặt, vụn vặt.
Từ ghép
ổi toả 猥瑣 • phiền toả 煩瑣 • toả sự 瑣事 • toả toả 瑣瑣 • toả toái 瑣碎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典