瑕 hà [Chinese font] 瑕 →Tra cách viết của 瑕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
hà
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vết trên viên ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tì vết trên ngọc. ◇Sử Kí 史記: “Bích hữu hà, thỉnh chỉ thị vương” 璧有瑕, 請指示王 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Ngọc bích có vết, (thần) xin chỉ cho Đại vương xem.
2. (Danh) Điều lầm lỗi, khuyết điểm. ◎Như: “hà tì” 瑕疵 tì vết trên ngọc (ý nói lầm lẫn, sai trái). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hộ tích kì hà tì” 護惜其瑕疵 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Che dấu lỗi lầm của mình.
3. (Danh) Kẽ hở, khoảng trống. ◇Tây du kí 西遊記: “Hành giả tự môn hà xứ toản tương tiến khứ” 行者自門瑕處鑽將進去 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hành Giả (đã biến thành con ong mật) từ kẽ cửa chui vào.
Từ điển Thiều Chửu
① Vết ngọc, điều lầm lỗi của người ta gọi là hà tì 瑕疵.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tì, vết (của hòn ngọc). (Ngr) Khuyết điểm, thiếu sót: 白玉微瑕 Ngọc trắng có tì, (Ngr) nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ thôi. Cg. 白璧微瑕 [báibìweixiá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vết trên hoàn ngọc — Chỉ điều lầm lỗi, khuyết điểm.
Từ ghép
bạch ngọc vi hà 白玉微瑕 • hà tì 瑕疵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典