琴 cầm →Tra cách viết của 琴 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: キン、こと
Ý nghĩa:
đàn, harp
琴 cầm [Chinese font] 琴 →Tra cách viết của 琴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
cầm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đàn cầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí: (1) Một loại đàn xưa của Trung Quốc. ◎Như: “thất huyền cầm” 七弦琴 đàn cầm bảy dây, “nguyệt cầm” 月琴 đàn nguyệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” 佳客相逢日抱琴 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy. (2) Dùng cho tên một số nhạc khí tây phương. ◎Như: “cương cầm” 鋼琴 dương cầm (piano), “khẩu cầm” 口琴 harmonica, “thủ phong cầm” 手風琴 accordéon.
2. (Danh) Họ “Cầm”.
3. (Động) Gảy đàn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tượng vãng nhập Thuấn cung, Thuấn tại sàng cầm” 象往入舜宮, 舜在床琴 (Vạn Chương thượng 萬章上) Tượng đến, vào cung vua Thuấn, vua Thuấn đang gảy đàn trên giường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đàn cầm, đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đàn cầm (một thứ đàn dài ba thước sáu tấc thời xưa, có bảy dây);
② Đàn, cầm: 鋼琴 Dương cầm, pianô; 手風琴 Đàn ăccoóc, đàn xếp; 口琴 Ácmônica; 小提琴 Vĩ cầm, viôlông; 胡琴 Hồ cầm, đàn nhị; 月琴 Đàn nguyệt; 對牛彈琴 Đàn gẩy tai trâu;
③ [Qín] (Họ) Cầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại đàn thời cổ, giống như đàn tranh của ta ngày nay, nhưng chỉ có 5 hoặc 7 dây — Chỉ chung các loại đàn.
Từ ghép
cầm ca 琴歌 • cầm đài 琴臺 • cầm đồng 琴童 • cầm đường 琴堂 • cầm hạc 琴鶴 • cầm kì thi hoạ 琴棋詩畫 • cầm kì thư hoạ 琴棋書畫 • cầm kiếm 琴劍 • cầm phổ 琴譜 • cầm sắt 琴瑟 • cầm tâm 琴心 • cầm tâm kiếm đảm 琴心劍膽 • cầm thư 琴書 • cầm tôn 琴尊 • cầm tôn 琴樽 • cổ cầm 鼓琴 • cương cầm 鋼琴 • danh cầm 名琴 • dương cầm 洋琴 • đàn cầm 弹琴 • đàn cầm 彈琴 • hồ cầm 胡琴 • nguyệt cầm 月琴 • phong cầm 風琴 • sắt cầm 瑟琴 • tố cầm tập 素琴集
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典