珧 diêu [Chinese font] 珧 →Tra cách viết của 珧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
dao
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỏ xà cừ, dùng để gắn vào đồ đạc cho đẹp.
diêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con trai biển (làm ngọc trai)
2. ngọc diêu
3. cung nạm ngọc trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Giang diêu” 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là “giang diêu trụ” 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể.
2. (Danh) Vỏ sò, vỏ hầu. § Ngày xưa dùng làm dao hoặc vật trang sức cung.
3. (Danh) “Cung diêu” 弓珧 tên cung có hai đầu nạm bằng vỏ sò, ngọc trai.
Từ điển Thiều Chửu
① Giang diêu 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là giang diêu trụ 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể.
② Ngọc diêu.
③ Cái cung nạm bằng ngọc trai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con giang diêu;
② Ngọc diêu;
③ Cây cung nạm ngọc trai.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典