Kanji Version 13
logo

  

  

珠 châu  →Tra cách viết của 珠 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: シュ
Ý nghĩa:
châu ngọc, pearl

châu [Chinese font]   →Tra cách viết của 珠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
châu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
châu, ngọc trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc trai. § Thường gọi là “trân châu” hoặc “chân châu” .
2. (Danh) Lượng từ: hạt, viên, giọt (những vật có hình hạt tròn). ◎Như: “niệm châu” tràng hạt, “nhãn châu” con ngươi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc châu, tức ngọc trai. Ta thường gọi là trân châu .
② Vật gì tròn trặn như từng quả từng hạt đều gọi là châu, như niệm châu hạt tràng hạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Châu, ngọc trai, hạt châu: Hạt châu (ngọc) thật;
② Con, hạt, viên, hột, giọt (chỉ những vật có hình hạt tròn): Con ngươi; Giọt (hạt) nước; Viên bi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt ngọc trai, trong bụng con trai ( một loại sò hến ) — Chỉ chung vật gì nhỏ, tròn như hạt trai — Quý báu.
Từ ghép
bạng châu • chân châu • châu bảo • châu hoàn • châu hoàn hợp phố • châu hoàn hợp phố • châu kê • châu lệ • châu liêm • châu liên bích hợp • châu mẫu • châu ngọc • châu nhi • châu thai • châu tử • chưởng châu • chưởng thượng minh châu • di châu • dựng châu • hãn châu • lão bạng sinh châu • mễ châu tân quế • mị châu • minh châu • nhãn châu • nhĩ châu • phôi châu • quán châu • sổ châu • tần châu • thương côn châu ngọc tập • trầm châu • trân châu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典