珍 trân →Tra cách viết của 珍 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: チン、めずら-しい
Ý nghĩa:
hiếm, rare
珍 trân [Chinese font] 珍 →Tra cách viết của 珍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
trân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quý báu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báu, quý: 奇珍 異寶 Của báo vật lạ; 珍禽異獸 Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.
Từ ghép
bát trân 八珍 • sơn trân 山珍 • thời trân 時珍 • trân bảo 珍寶 • trân cam 珍甘 • trân châu 珍珠 • trân dị 珍異 • trân ngoạn 珍玩 • trân quái 珍怪 • trân quý 珍貴 • trân tích 珍惜 • trân trọng 珍重 • trân tu 珍饈 • trân vệ 珍衛 • trân vị 珍味
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典