王 vương →Tra cách viết của 王 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: オウ
Ý nghĩa:
vua, king
王 vương, vượng [Chinese font] 王 →Tra cách viết của 王 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
vương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương” 天子作民父母, 以為天下王 (Hồng phạm 洪範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua.
② Tước vương.
③ Tiếng gọi các tổ tiên, như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v.
④ Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
⑤ To, lớn.
⑥ Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ, như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
⑦ Thịnh vượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vương, vua, chúa: 國王 Quốc vương; 王位 Ngôi vua; 帝王將相 Đế vương khanh tướng; 蜂王 Ong chúa; 花中之王 Vua các loài hoa;
② Tước vương;
③ (văn) Lớn (tôn xưng hàng ông bà): 王父 Ông nội; 王母 Bà nội;
④ (văn) Đi đến để triều kiến (nói về các nước chư hầu hoặc các dân tộc ở ngoài khu vực trung nguyên Trung Quốc thời xưa): 四夷來王 Rợ ở bốn phương đến triều kiến (Thượng thư: Đại Vũ mô);
⑤ [Wáng] (Họ) Vương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đứng đầu một vùng đất — Ông vua. Td: Quốc vương, Đế vương — To lớn — Họ người. Đoạn trường tân thanh : » Có nhà viên ngoại họ Vương « — Một âm khác là Vượng. Xem Vượng.
Từ ghép
an dương vương 安陽王 • an sinh vương 安生王 • bá vương 霸王 • bách hoa vương 百花王 • bố cái đại vương 布蓋大王 • cầm tặc cầm vương 擒賊擒王 • cần vương 勤王 • chu mục vương 周穆王 • diêm vương 閻王 • đại vương 大王 • đế vương 帝王 • giác vương 覺王 • hùng vương 雄王 • hưng đạo đại vương 興道大王 • không vương 空王 • kinh dương vương 經陽王 • lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục 黎朝帝王中興功業實錄 • ma vương 魔王 • minh đô vương 明都王 • mộc vương 木王 • nhân vương 仁王 • nhượng vương 讓王 • nữ vương 女王 • pháp vương 法王 • phong vương 封王 • phong vương 蜂王 • quân vương 君王 • quốc vương 国王 • quốc vương 國王 • táo vương 竈王 • thân vương 親王 • tiên vương 先王 • tùng thiện vương 從善王 • tuy lí vương 綏理王 • vương chiêu quân 王昭君 • vương công 王公 • vương cung 王宮 • vương đạo 王道 • vương giả 王者 • vương giả hương 王者香 • vương hầu 王侯 • vương hậu 王后 • vương hoá 王化 • vương khí 王氣 • vương mệnh 王命 • vương nghiệp 王業 • vương pháp 王法 • vương phủ 王府 • vương phụ 王父 • vương sư 王師 • vương thành 王城 • vương thần 王臣 • vương thất 王室 • vương tôn 王孫 • vương tước 王爵 • vương tường 王嬙 • vương vị 王位 • xưng vương 稱王
vượng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương” 天子作民父母, 以為天下王 (Hồng phạm 洪範) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
2. (Danh) Tước “vương”, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西遊記: “Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương” 那一個有本事的, 鑽進去尋個源頭出來, 不傷身體者, 我等即拜他為王 (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: “ca vương” 歌王 vua ca hát, “quyền vương” 拳王 vua đấu quyền.
5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: “vương phụ” 王父 ông, “vương mẫu” 王母 bà.
6. (Danh) Họ “Vương”.
7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh 詩經: “Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương” 莫敢不來享, 莫敢不來王 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
8. (Tính) To, lớn. ◎Như: “vương hủy” 王虺 rắn lớn.
9. Một âm là “vượng”. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: “Dĩ đức hành nhân giả vượng” 以德行仁者王 Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông “vượng” 旺. ◇Trang Tử 莊子: “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã” 澤雉十步一啄, 百步一飲, 不蘄畜乎樊中, 神雖王, 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua.
② Tước vương.
③ Tiếng gọi các tổ tiên, như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v.
④ Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
⑤ To, lớn.
⑥ Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ, như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
⑦ Thịnh vượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cai trị (thiên hạ): 王天下 Cai trị thiên hạ;
② Thịnh vượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trị nước ( nói về vua ) — Vua tới một vùng đất nào cũng gọi là Vượng — Tới. Đến — Một âm là Vương. Xem Vương.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典