Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 獅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
con sư tử
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sư tử. § Phân bố ở Ấn Độ và Phi Châu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sư tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sư tử. Cg. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài thú dữ, tức con sư tử ( Lion, tên khoa học là Felis Leo ). Cũng viết là Sư .
Từ ghép
mãnh sư • sư tử • sư tử hống



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典