Kanji Version 13
logo

  

  

trư [Chinese font]   →Tra cách viết của 猪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
trư
giản thể

Từ điển phổ thông
con lợn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “trư” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ trư .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn, heo: Một con lợn; Nuôi lợn; Thịt lợn; Lợn cái, lợn sề. Cv. (bộ );
② (văn) (Chỉ riêng) con lợn (heo) con (chưa trưởng thành).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn (heo);
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trư .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典