猪 trư [Chinese font] 猪 →Tra cách viết của 猪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
trư
giản thể
Từ điển phổ thông
con lợn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “trư” 豬.
2. Giản thể của chữ 豬.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ trư 豬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn, heo: 一頭猪 Một con lợn; 養猪 Nuôi lợn; 猪肉 Thịt lợn; 母猪 Lợn cái, lợn sề. Cv. 豬 (bộ 豕);
② (văn) (Chỉ riêng) con lợn (heo) con (chưa trưởng thành).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn (heo);
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trư 豬.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典