Kanji Version 13
logo

  

  

tinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 猩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
tinh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con tinh tinh, con đười ươi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tinh tinh” con đười ươi. § Cũng viết là “tinh tinh” .
2. (Tính) Đỏ (như máu đười ươi). ◇Hàn Ác : “Bích lan can ngoại tú liêm thùy, Tinh sắc bình phong họa chiết chi” , (Dĩ lương ) Ngoài lan can xanh biếc, rèm thêu rủ, Bình phong màu đỏ vẽ cành gãy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tinh tinh con đười ươi.
② Sắc đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】tinh tinh [xingxing] (động) Đười ươi;
② (văn) Sắc đỏ (như máu con đười ươi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tinh .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典