猩 tinh [Chinese font] 猩 →Tra cách viết của 猩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
tinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con tinh tinh, con đười ươi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tinh tinh” 猩猩 con đười ươi. § Cũng viết là “tinh tinh” 狌狌.
2. (Tính) Đỏ (như máu đười ươi). ◇Hàn Ác 韓偓: “Bích lan can ngoại tú liêm thùy, Tinh sắc bình phong họa chiết chi” 碧欄杆外繡簾垂, 猩色屏風畫折枝 (Dĩ lương 已涼) Ngoài lan can xanh biếc, rèm thêu rủ, Bình phong màu đỏ vẽ cành gãy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tinh tinh 猩猩 con đười ươi.
② Sắc đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【猩猩】tinh tinh [xingxing] (động) Đười ươi;
② (văn) Sắc đỏ (như máu con đười ươi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tinh 狌.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典