Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu  →Tra cách viết của 猋 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét)
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhanh chóng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dạng chó chạy nhanh.
2. (Phó) Nhanh chóng. ◇Tục Hán Thư : “Tịnh lực tiêu phát, hào hô thanh động thiên địa” , (Thiên văn chí thượng ) Toàn lực tiến công mau lẹ, tiếng gào thét rúng động trời đất.
3. (Danh) Gió mạnh dữ. Cũng như “tiêu” . ◇Lễ Kí : “Tiêu phong bạo vũ tổng chí, lê dửu bồng hao tịnh hưng” , (Nguyệt lệnh ) Gió bão mưa mạnh cùng đến, cỏ lê, vực, bồng, hao đồng loạt mọc um tùm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhanh chóng;
② Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chó chạy nhanh — Gió lốc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典