Kanji Version 13
logo

  

  

lị [Chinese font]   →Tra cách viết của 猁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
lị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: xá lợi )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xá lị tôn” : xem “xá” .
Từ điển Thiều Chửu
① Xá lị tôn tên một giống thú giống như con mèo mà to, da làm áo cừu rất quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [shelì].

lợi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: xá lợi )
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [shelì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xá lợi tôn Tên một loài chồn cáo, có biệt tài chạy nhảy và leo cây.
Từ ghép
xá lợi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典