狩 thú →Tra cách viết của 狩 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: シュ、か-る、か-り
Ý nghĩa:
đi săn, hunt
狩 thú [Chinese font] 狩 →Tra cách viết của 狩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
thú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lễ đi săn vào mùa đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ đi săn mùa đông.
2. (Động) Đi săn.
3. (Động) “Tuần thú” 巡狩 thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị thập bát niên, Thủy Hoàng tuần thú chí Động Đình hồ” 二十八年, 始皇巡狩至洞庭湖 (Đệ lục hồi) Năm thứ hai mươi tám, (Tần) Thủy Hoàng đi tuần thú đến hồ Động Đình.
Từ điển Thiều Chửu
① Lễ đi săn mùa đông.
② Tuần thú 巡狩 vua thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đi săn (vào mùa đông);
② 【巡狩】tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuộc đi săn của nhà vua vào mùa đông — Đi xem xét tình hình các nơi. Td: Tuần thú 巡狩.
Từ ghép
tuần thú 巡狩 • viễn thú 遠狩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典