Kanji Version 13
logo

  

  

giảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 狡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
giảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xảo quyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giả dối, hiểm ác, tinh ranh. ◎Như: “giảo trá” giả dối. ◇Sử Kí : “Giảo thỏ tử, lương cẩu phanh” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Con thỏ tinh ranh mà chết rồi, thì con chó săn giỏi bị đem nấu.
2. (Tính) Đẹp mà không có tài đức. ◎Như: “giảo phụ” người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh. ◇Thi Kinh : “Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng” , (Trịnh phong , San hữu phù tô ) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.
3. (Tính) Vội vàng, gấp gáp. ◇Yến tử xuân thu : “Trang kính nhi bất giảo” (Nội thiên , Vấn hạ ) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.
4. (Tính) Hung tợn, mạnh bạo. ◎Như: “mãnh cầm giảo thú” cầm thú mạnh tợn.
5. (Tính) Ngông cuồng, ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Xỏ lá, giảo quyệt, giảo hoạt.
② Ðẹp, người đẹp mà không có tài đức gọi là giảo.
③ Ngông cuồng, ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xảo quyệt, quỷ quyệt, giảo hoạt, giảo quyệt, xỏ lá: Mưu kế xảo quyệt;
② (văn) Đẹp mà không có tài đức: Đứa trẻ đẹp;
③ (văn) Ngông cuồng, ngang trái;
④ (văn) Khỏe mạnh;
⑤ (văn) Mạnh bạo;
⑥ (văn) Con chó nhỏ;
⑦ Một loài thú theo truyền thuyết giống như chó, có vằn như con báo, sừng giống sừng trâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó con — Gian trá — Có hại. Làm hại — Gấp rút. Vội vàng.
Từ ghép
gian giảo • giảo hoạt • giảo nguỵ • giảo quyệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典