Kanji Version 13
logo

  

  

狙 thư  →Tra cách viết của 狙 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: ソ、ねら-う
Ý nghĩa:
nhắm tới, aim at

thư [Chinese font]   →Tra cách viết của 狙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
thư
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một giống vượn rất xảo quyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống như khỉ vượn, tính rất giảo quyệt.
2. (Tính) Giảo hoạt, gian trá. ◎Như: “thư trá” xảo trá. ◇Liêu trai chí dị : “Thả phi dương kì thư quái chi gian, cánh bất hiềm hồ quỷ sấu” , (Tịch Phương Bình ) Lại dương dương đắc chí giảo hoạt gian manh, càng chẳng sá gì (mình là) quỷ đói.
3. (Động) Rình, dò. ◇Đỗ Phủ : “Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” (Ai vương tôn ) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò. ◇Sử Kí : “Lương dữ khách thư kích Tần hoàng đế Bác Lãng sa trung” (Lưu Hầu thế gia ) (Trương) Lương cùng người thích khách rình đánh Tần Thủy Hoàng ở bãi cát Bác Lãng.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt.
② Rình đánh trộm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài khỉ trong sách cổ (giống như vượn, tính rất giảo hoạt);
② (quân) Đánh úp, đánh chặn, rình đánh, phục kích: Đánh phục kích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con khỉ đột.
Từ ghép
biển thư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典