狗 cẩu [Chinese font] 狗 →Tra cách viết của 狗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
cẩu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chó. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
2. (Danh) Họ “Cẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chó, chó nuôi ở trong nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chó: 瘋狗 Chó dại; 獵狗 Chó săn; 黑狗 Chó mực;
② (chửi) Đồ chó chết, chó đẻ, chó má;
③ (văn) Chỉ riêng loại chó nhỏ (chưa trưởng thành);
④ (văn) Gấu hay cọp (hổ) con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó nhỏ ( chó lớn hoặc loài chó khuyển ) — Chỉ chung gấu con, cọp con.
Từ ghép
bạch vân thương cẩu 白雲蒼狗 • cẩu đạo 狗盜 • cẩu đồ 狗屠 • cẩu hùng 狗熊 • cẩu mã 狗馬 • cẩu mã chi tâm 狗馬之心 • cẩu sắt 狗蝨 • cẩu tặc 狗賊 • cẩu trệ 狗彘 • cẩu vĩ thảo 狗尾草 • cẩu vĩ tục điêu 狗尾續貂 • cẩu vĩ tục tiêu 狗尾續貂 • chỉ kê mạ cẩu 指雞罵狗 • hải cẩu 海狗 • sô cẩu 芻狗 • tẩu cẩu 走狗 • tiểu cẩu 小狗 • vân cẩu 雲狗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典