状 trạng →Tra cách viết của 状 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: ジョウ
Ý nghĩa:
trạng thái, form
状 trạng →Tra cách viết của 状 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét)
Ý nghĩa:
trạng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. hình dáng
2. trạng (người đỗ đầu kỳ thi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 狀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 狀
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình, hình dáng, hình dạng: 奇形怪狀 Hình dạng quái gở;
② Tình hình, tình trạng: 病狀 Bệnh tình; 狀況 Tình trạng;
③ Tả, kể: 文字不足狀其事 Không bút nào tả xiết việc này;
④ Bằng, giấy, thư: 獎狀 Bằng khen, giấy khen; 委任狀 Giấy uỷ nhiệm; 信用狀 Thư tín dụng;
⑤ (cũ) Bài trạng (để giãi bày sự thực về một việc gì với thần thánh vua quan);
⑥ (cũ) Đơn kiện: 訴狀 Đơn tố cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 狀.
Từ ghép 3
hình trạng 形状 • lệnh trạng 令状 • trạng nguyên 状元
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典