犯 phạm →Tra cách viết của 犯 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: ハン、おか-す
Ý nghĩa:
phạm tội, crime
犯 phạm [Chinese font] 犯 →Tra cách viết của 犯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
phạm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xâm phạm, phạm phải, mắc phải
2. phạm nhân
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xâm lấn, đụng chạm. ◎Như: “can phạm” 干犯 đụng chạm, “mạo phạm” 冒犯 xâm phạm, “nhân bất phạm ngã, ngã bất phạm nhân” 人不犯我, 我不犯人 người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người.
2. (Động) Làm trái. ◎Như: “phạm pháp” 犯法 làm trái phép, “phạm quy” 犯規 làm sái điều lệ.
3. (Động) Sinh ra, mắc, nổi lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn thắc bất lưu thần, Nhị da phạm liễu bệnh dã bất lai hồi ngã” 你們忒不留神, 二爺犯了病也不來回我 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Chúng mày thật là không để ý gì cả, cậu Hai mắc bệnh cũng không sang trình ta biết.
4. (Động) Xông pha, bất chấp, liều. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tri ngã phạm hàn lai” 知我犯寒來 (Kì đình 岐亭) Biết ta không quản giá lạnh mà đến.
5. (Danh) Kẻ có tội. ◎Như: “chủ phạm” 主犯 tội nhân chính, “tòng phạm” 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, “tội phạm” 罪犯 tội nhân.
6. (Động) Rơi vào, lọt vào. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Phạm đáo tha thủ lí, dã thị nhất cá tử” 犯到他手裡, 也是一個死 (Đệ ngũ hồi) Rơi vào trong tay hắn, là chỉ có đường chết.
7. (Danh) Tên khúc hát.
8. (Phó) Đáng, bõ. ◎Như: “phạm bất trước” 犯不著 không đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tứ nha đầu dã bất phạm la nhĩ, khước thị thùy ni?” 四丫頭也不犯囉你, 卻是誰呢 (Đệ thất thập ngũ hồi) Cô Tư chắc chẳng bõ gây chuyện với chị, thế là ai chứ?
Từ điển Thiều Chửu
① Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm, như can phạm 干犯, mạo phạm 冒犯, v.v.
② Kẻ có tội.
③ Tên khúc hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phạm, trái phép: 犯忌諱 Phạm huý;
② Xâm phạm, đụng chạm: 人不犯我,我不犯人 Người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người;
③ Phạm nhân, người phạm tội, người bị tù: 戰犯 Tội phạm chiến tranh; 政治犯 Tù chính trị;
④ Mắc, nổi lên, tái phát: 犯錯誤 Mắc sai lầm, phạm sai lầm; 犯脾氣 Nổi giận, phát cáu;
⑤ (văn) Tên khúc hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấn vào. Đụng chạm vào. Làm tổn hại tới. Td: Xâm phạm, phạm thượng… — Kẻ gây tội. Td: Tội phạm, Thủ phạm, ….
Từ ghép
ác phạm 惡犯 • can phạm 乾犯 • can phạm 干犯 • chánh phạm 正犯 • chính phạm 正犯 • chính trị phạm 政治犯 • chủ phạm 主犯 • cố phạm 故犯 • hung phạm 凶犯 • mạo phạm 冒犯 • phạm cấm 犯禁 • phạm dạ 犯夜 • phạm đồ 犯徒 • phạm huý 犯諱 • phạm nhân 犯人 • phạm pháp 犯法 • phạm thượng 犯上 • phạm tiện 犯賤 • phạm tội 犯罪 • phí phạm 費犯 • quá phạm 過犯 • quân phạm 軍犯 • quốc sự phạm 國事犯 • tái phạm 再犯 • thủ phạm 首犯 • tòng phạm 從犯 • tù phạm 囚犯 • vi phạm 違犯 • xâm phạm 侵犯 • xúc phạm 触犯 • xúc phạm 觸犯 • xung phạm 衝犯 • yếu phạm 要犯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典