犧 hy [Chinese font] 犧 →Tra cách viết của 犧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
hi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, con muông (“sinh súc” 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” 犧. § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là “hi sinh” 犧牲.
Từ ghép
hi sinh 犧牲 • hi sinh 犧生 • tam hi 三犧
hy
phồn thể
Từ điển phổ thông
con vật tế thần
Từ điển Thiều Chửu
① Con muông thuần sắc dùng để cúng tế gọi là hi.
② Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để làm cho đạt một sự gì là hi sinh 犧牲.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Súc vật để tế (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Súc vật để tế thần.
Từ ghép
hy sinh 犧牲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典