牽 khản, khiên [Chinese font] 牽 →Tra cách viết của 牽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
khiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
dắt đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dắt đi. ◎Như: “khiên ngưu” 牽牛 dắt bò, “khiên thủ” 牽手 dắt tay.
2. (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: “khiên bạn” 牽絆 vướng mắc.
3. (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: “câu văn khiên nghĩa” 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép.
4. (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: “khiên thiệp” 牽涉 dính líu, “khiên liên” 牽連 liên lụy.
5. (Danh) Họ “Khiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dắt: 牽牛 Dắt bò; 手牽着手 Tay dắt tay;
② Rút, kéo: 牽一髮而動全身 Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân;
③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: 這案子牽連甚廣 Vụ án này dính dấp đến nhiều người;
④ Vướng, ràng buộc: 牽絆 Vướng mắc;
⑤ Co kéo, gượng ép: 拘文牽義 Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn đi. Kéo tới trước — Ràng buộc. Câu thúc — Liền nhau.
Từ ghép
khiên chế 牽制 • khiên dẫn 牽引 • khiên liên 牽連 • khiên ngưu 牽牛 • khiên ngưu chức nữ 牽牛織女 • oan khiên 冤牽
khản
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
③ Liền.
④ Câu chấp.
⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典