牴 để [Chinese font] 牴 →Tra cách viết của 牴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
để
phồn thể
Từ điển phổ thông
húc nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Húc (như trâu bò húc nhau bằng sừng).
2. (Động) Xung đột, xúc phạm. ◎Như: “để ngộ” 牴牾 đụng chạm, xung đột, “để xúc” 牴觸 mâu thuẫn.
Từ điển Thiều Chửu
① Húc, cùng ghì nhau (quần thảo).
Từ điển Trần Văn Chánh
Húc (bằng sừng), ghì nhau, quần thảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Húc, chạm (như牴, bộ 牛);
② 角觝 giác để [jiăodê] Một trò chơi đời Hán (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạm vào. Đụng phải. Xúc phạm tới.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典