牲 sinh →Tra cách viết của 牲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 牛 (4 nét) - Cách đọc: セイ
Ý nghĩa:
hiến tế, hi sinh, animal sacrifice
牲 sinh [Chinese font] 牲 →Tra cách viết của 牲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
sinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
súc vật dùng để cúng tế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến” 等我來燒炷頭香, 就要三牲獻 (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng.
2. (Danh) Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v. ◎Như: “súc sinh” 畜牲 thú vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Muông sinh. Con vật nuôi gọi là súc 畜, dùng để cúng gọi là sinh 牲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Súc vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài vật nuôi trong nhà để giết thịt — Giết thịt — Bị giết để đạt tới mục đích gì. Td: Hi sinh.
Từ ghép
hi sinh 犧牲 • hy sinh 牺牲 • hy sinh 犧牲 • sinh khẩu 牲口 • sinh sát 牲殺 • sinh súc 牲畜 • tam sinh 三牲 • tể sinh 宰牲 • tể sinh trưởng 宰牲場
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典