牧 mục →Tra cách viết của 牧 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 牛 (4 nét) - Cách đọc: ボク、まき
Ý nghĩa:
chăn thả gia súc, du mục, breed
牧 mục [Chinese font] 牧 →Tra cách viết của 牧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
mục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chăn nuôi
2. người chăn gia súc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chăn nuôi súc vật. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quật hào bất đáo thủy, Mục mã dịch diệc khinh” 掘壕不到水, 牧馬役亦輕 (Tân An lại 新安吏) Đào hào không tới nước, Việc chăn ngựa cũng khinh suất.
2. (Động) Tu dưỡng, nuôi dưỡng. ◇Dịch Kinh 易經: “Khiêm khiêm quân tử, Ti dĩ tự mục dã” 謙謙君子, 卑以自牧也 (Khiêm quái 謙卦) Nhún nhường bậc quân tử, Khiêm cung để nuôi dưỡng (đức của mình).
3. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bệ hạ dĩ hiếu an tông miếu, dĩ nhân mục lê thứ” 陛下以孝安宗廟, 以仁牧黎庶 (Bùi Lân truyện 裴潾傳) Bệ hạ lấy đức hiếu để trị yên tông miếu, lấy đức nhân để cai trị thứ dân.
4. (Danh) Người chăn nuôi súc vật. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mục địch nhất thanh thiên nguyệt cao” 牧笛一聲天月高 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sáo mục đồng (trổi lên) một tiếng, trăng trời cao.
5. (Danh) Nơi chăn nuôi súc vật. ◎Như: “mục tràng” 牧場 bãi chăn thả súc vật, “mục địa” 牧地 vùng đất chăn nuôi súc vật.
6. (Danh) Quan đứng đầu một việc. ◎Như: “châu mục” 州牧 quan trưởng một châu. ◇Lễ Kí 禮記: “Mệnh chu mục phúc chu” 命舟牧覆舟 (Nguyệt lệnh 月令) Truyền lệnh cho quan coi thuyền đánh lật thuyền.
7. (Danh) Con bò bụng đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ chăn giống muông.
② Chăn nuôi đất ngoài cõi.
③ Chỗ chăn.
④ Nuôi, như ti dĩ tự mục dã 卑以自牧也 (Dịch Kinh 易經) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
⑤ Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
⑥ Quan coi thuyền bè.
⑦ Ðịnh bờ cõi ruộng.
⑧ Con bò bụng đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chăn nuôi: 游牧 Du mục; 牧羊 Chăn cừu, chăn dê;
② (văn) Người chăn súc vật;
③ (văn) Chỗ chăn nuôi;
④ (cũ) Quan mục (đứng đầu một châu);
⑤ (văn) Quan coi thuyền bè;
⑥ (văn) Định bờ cõi ruộng;
⑦ (văn) Bò bụng đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chăn trâu bò — Bích câu kì ngộ: » Cỏ lan lối mục rêu phong dấu tiều « — Chăn nuôi thú vật — Chỗ chăn nuôi súc vật — Ông quan đứng đầu một châu thời xưa ( Coi như người chăn dắt dân chúng trong châu ).
Từ ghép
canh mục 耕牧 • châu mục 州牧 • du mục 遊牧 • giám mục 監牧 • mục dân 牧民 • mục địch 牧笛 • mục đồng 牧童 • mục phu 牧夫 • mục sô 牧篘 • mục trường 牧場 • phiên mục 藩牧 • phóng mục 放牧 • sô mục 芻牧 • súc mục 畜牧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典