Kanji Version 13
logo

  

  

bẫn, tẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 牝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
bẫn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái, con mái. ◎Như: “tẫn mẫu” đực cái, trống mái, thư hùng.
2. (Danh) Hang, khê cốc. ◇Hàn Dũ : “Khả liên vô ích phí tinh thần, Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn” , (Tặng Thôi Lập Chi bình sự ) Đáng thương uổng phí tinh thần vô ích, Cũng như ném vàng vào hang trống.
3. (Danh) Âm hộ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Mã thị vãn gian thủ thang táo tẫn” (Quyển tam thập ngũ) Mã thị buổi tối lấy nước nóng rửa âm hộ.
4. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “tẫn mã” ngựa cái.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cái, giống chim muông đều gọi là tẫn.
② Hư tẫn cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ () có câu: Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn ý nói bỏ vào nơi vô dụng. Cũng đọc là chữ bẫn.

tẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con cái (loài chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cái, con mái. ◎Như: “tẫn mẫu” đực cái, trống mái, thư hùng.
2. (Danh) Hang, khê cốc. ◇Hàn Dũ : “Khả liên vô ích phí tinh thần, Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn” , (Tặng Thôi Lập Chi bình sự ) Đáng thương uổng phí tinh thần vô ích, Cũng như ném vàng vào hang trống.
3. (Danh) Âm hộ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Mã thị vãn gian thủ thang táo tẫn” (Quyển tam thập ngũ) Mã thị buổi tối lấy nước nóng rửa âm hộ.
4. (Tính) Cái, mái. ◎Như: “tẫn mã” ngựa cái.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cái, giống chim muông đều gọi là tẫn.
② Hư tẫn cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ () có câu: Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn ý nói bỏ vào nơi vô dụng. Cũng đọc là chữ bẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái, mái: Ngựa cái; Ngỗng mái;
② (văn) Xem [xupìn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cái. Con mái. Loài thú giống cái — Cái lỗ khoá.
Từ ghép
tẫn mẫu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典