Kanji Version 13
logo

  

  

牛 ngưu  →Tra cách viết của 牛 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 牛 (4 nét) - Cách đọc: ギュウ、うし
Ý nghĩa:
bò (trâu), cow

ngưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 牛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
ngưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con trâu
2. sao Ngưu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con bò. § Ghi chú: “thủy ngưu” con trâu.
2. (Danh) Sao “Ngưu”.
3. (Danh) Họ “Ngưu”.
4. (Tính) Cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh. ◎Như: “ngưu tính” bướng bỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải” , (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trâu.
② Sao Ngưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Trâu bò: Bò đực; Đấu bò tót; Chăn trâu;
② [Niú] Sao Ngưu;
③ [Niú] (Họ) Ngưu.
Từ ghép
cát kê yên dụng ngưu đao • câu ngưu • chấp ngưu nhĩ • cưu ngưu • đẩu ngưu • hãn ngưu sung đống • hoàn ngưu • khiên ngưu • khiên ngưu chức nữ • lê ngưu chi tử • mã ngưu • mao ngưu • mao ngưu • mẫu ngưu • nãi ngưu • nãi ngưu • ngưu ẩm • ngưu bảng • ngưu cách • ngưu đao • ngưu đầu mã diện • ngưu lạc • ngưu lang • ngưu nãi • ngưu tất • ngưu xa • nhũ ngưu • phạn ngưu • qua ngưu • sung đống hãn ngưu • tê ngưu • thuỷ ngưu • tiểu ngưu • truỳ ngưu hưởng sĩ • xuy ngưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典