牛 ngưu →Tra cách viết của 牛 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 牛 (4 nét) - Cách đọc: ギュウ、うし
Ý nghĩa:
bò (trâu), cow
牛 ngưu [Chinese font] 牛 →Tra cách viết của 牛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 牛
Ý nghĩa:
ngưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con trâu
2. sao Ngưu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con bò. § Ghi chú: “thủy ngưu” 水牛 con trâu.
2. (Danh) Sao “Ngưu”.
3. (Danh) Họ “Ngưu”.
4. (Tính) Cứng đầu, ngang bướng, ương ngạnh. ◎Như: “ngưu tính” 牛性 bướng bỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân kiến Bảo Ngọc ngưu tâm, đô quái tha ngai si bất cải” 眾人見寶玉牛心, 都怪他獃痴不改 (Đệ thập thất hồi) Mọi người thấy Bảo Ngọc bướng bỉnh, đều quở anh ta ngớ ngẩn không sửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trâu.
② Sao Ngưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Trâu bò: 公 牛 Bò đực; 鬥牛 Đấu bò tót; 放牛 Chăn trâu;
② [Niú] Sao Ngưu;
③ [Niú] (Họ) Ngưu.
Từ ghép
cát kê yên dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 • câu ngưu 軥牛 • chấp ngưu nhĩ 執牛耳 • cưu ngưu 䊵牛 • đẩu ngưu 斗牛 • hãn ngưu sung đống 汗牛充棟 • hoàn ngưu 紈牛 • khiên ngưu 牽牛 • khiên ngưu chức nữ 牽牛織女 • lê ngưu chi tử 犁牛之子 • mã ngưu 馬牛 • mao ngưu 牦牛 • mao ngưu 犛牛 • mẫu ngưu 母牛 • nãi ngưu 奶牛 • nãi ngưu 嬭牛 • ngưu ẩm 牛飲 • ngưu bảng 牛蒡 • ngưu cách 牛革 • ngưu đao 牛刀 • ngưu đầu mã diện 牛頭馬面 • ngưu lạc 牛酪 • ngưu lang 牛郎 • ngưu nãi 牛奶 • ngưu tất 牛膝 • ngưu xa 牛車 • nhũ ngưu 乳牛 • phạn ngưu 飯牛 • qua ngưu 蝸牛 • sung đống hãn ngưu 充棟汗牛 • tê ngưu 犀牛 • thuỷ ngưu 水牛 • tiểu ngưu 小牛 • truỳ ngưu hưởng sĩ 椎牛饗士 • xuy ngưu 吹牛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典