牘 độc [Chinese font] 牘 →Tra cách viết của 牘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 片
Ý nghĩa:
độc
phồn thể
Từ điển phổ thông
thẻ (tre) viết văn thư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
2. (Danh) Giấy tờ, sách vở, văn kiện, thư tịch. ◎Như: “văn độc” 文牘 văn kiện.
3. (Danh) Thư từ. ◎Như: “xích độc” 尺牘 thư tín. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Năng nhã hước, thiện xích độc” 能雅謔, 善尺牘 (Nhan Thị 顏氏) Khéo pha trò, giỏi viết thư.
4. (Danh) Một nhạc khí thời cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thẻ viết văn thư, tờ bồi gọi là xích độc 尺牘.
② Một thứ âm nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Miếng thẻ tre dày để viết chữ thời xưa;
② Văn thư;
③ Giấy tờ, thư từ;
④ Một loại nhạc khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy — Văn thư. Giấy tờ việc quan. Tờ trát.
Từ ghép
xích độc 尺牘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典