版 bản →Tra cách viết của 版 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 片 (4 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
bản in, phiên bản, printing block
版 bản [Chinese font] 版 →Tra cách viết của 版 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 片
Ý nghĩa:
bản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bản in
2. lần xuất bản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ván, tấm gỗ. § Nay viết là “bản” 板. ◎Như: “thiền bản” 禪版 một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
2. (Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎Như: “bản trúc” 版築 ván gỗ đắp tường.
3. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
4. (Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇Luận Ngữ 論語: “Thức phụ bản giả” 式負版者 (Hương đảng 鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
5. (Danh) Bản khắc để in. ◎Như: “mộc bản” 木版 bản gỗ khắc để in.
6. (Danh) Sổ sách, thư tịch.
7. (Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
8. (Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎Như: “quốc tế bản” 國際版.
9. (Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎Như: “Tống bản thư” 宋版書 sách bản nhà Tống.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎Như: “giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản” 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
11. (Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là “bản” 板.
Từ điển Thiều Chửu
① Ván, cùng nghĩa với chữ bản 板.
② Bản trúc 版築 đắp tường.
③ Thủ bản 手版 bản khai lí lịch trình với quan trên.
④ Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
⑤ Sổ sách.
⑥ Cái hốt.
⑦ Tám thước gọi là một bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bản để in: 鋅版 Bản kẽm;
② Xuất bản: 第一版(初版) Bản in lần thứ nhất; 再 版 Tái bản, in lại;
③ Trang: 頭版新聞 Tin đăng ở trang đầu;
④ Phim chụp ảnh: 修版 Sửa phim ảnh;
⑤ Khung gỗ;
⑥ (văn) Ván (dùng như 板, bộ 木);
⑦ (văn) Sổ sách;
⑧ (văn) Cái hốt;
⑨ (cũ) Bản (đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm gỗ mỏng, tấm ván. Như chữ Bản — Tấm gỗ ghép lại để đắp tường. Xem Bản trúc — Chỉ chung sách vở.
Từ ghép
bản bản 版本 • bản bản 版版 • bản chức 版職 • bản đồ 版圖 • bản hoạ 版畫 • bản lục thập tứ 版六十四 • bản ngư 版魚 • bản quyền 版權 • bản quyền sở hữu 版權所有 • bản thụ 版授 • bản thuế 版稅 • bản trúc 版築 • bản yết 版謁 • duyên bản 鉛版 • đình bản 停版 • đột bản 凸版 • ngai bản 呆版 • ngọc bản 玉版 • tái bản 再版 • tục bản 續版 • xâm bản 鋟版 • xuất bản 出版
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典