牆 tường [Chinese font] 牆 →Tra cách viết của 牆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 爿
Ý nghĩa:
tường
phồn thể
Từ điển phổ thông
bức tường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá). ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường. ◎Như: “nhân tường” 人牆 bức tường người, “điện thị tường” 電視牆 tường máy truyền hình.
Từ điển Thiều Chửu
① Tường (tường xây bằng gạch đá).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 墻 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức vách xây bằng gạch, hoặc đắp bằng đất. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Gió may hiu hắt trên đầu tường vôi «.
Từ ghép
cung tường 宮牆 • diện tường 面牆 • huých tường 鬩牆 • kị tường 騎牆 • nham tường 巖牆 • nữ tường 女牆 • thành tường 城牆 • tiêu tường 蕭牆 • vi tường 圍牆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典