Kanji Version 13
logo

  

  

tường [Chinese font]   →Tra cách viết của 牆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 爿
Ý nghĩa:
tường
phồn thể

Từ điển phổ thông
bức tường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá). ◇Luận Ngữ : “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường. ◎Như: “nhân tường” bức tường người, “điện thị tường” tường máy truyền hình.
Từ điển Thiều Chửu
① Tường (tường xây bằng gạch đá).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức vách xây bằng gạch, hoặc đắp bằng đất. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Gió may hiu hắt trên đầu tường vôi «.
Từ ghép
cung tường • diện tường • huých tường • kị tường • nham tường • nữ tường • thành tường • tiêu tường • vi tường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典