爪 trảo →Tra cách viết của 爪 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 爪 (4 nét) - Cách đọc: つめ、(つま)
Ý nghĩa:
móng, móng tay, claw
爪 trảo [Chinese font] 爪 →Tra cách viết của 爪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 爪
Ý nghĩa:
trảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
móng chân thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móng chân, móng tay. ◎Như: “chỉ trảo” 指爪 móng tay, “trảo nha” 爪牙 móng vuốt, nghĩa bóng chỉ các kẻ hộ vệ, tay sai.
2. (Danh) Chân các giống động vật. ◎Như: “kê trảo” 雞爪 chân gà, “áp trảo” 鴨爪 chân vịt.
3. (Danh) Ngọn, cuối, chân đồ vật. ◎Như: “giá bàn tử hữu tam cá trảo” 這盤子有三個爪 cái mâm này có ba chân.
4. (Danh) “Trảo tử” 爪子 móng, vuốt của động vật. ◎Như: “hổ trảo tử” 虎爪子 vuốt cọp, “kê trảo tử” 雞爪子 móng chân gà. § Cũng gọi là “trảo nhi” 爪兒.
Từ điển Thiều Chửu
① Móng chân, móng tay.
② Trảo nha 爪牙 móng vuốt, nói bóng là các kẻ hộ vệ.
③ Chân các giống động vật.
④ Ngọn, cuối của một đồ vật gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Móng tay, móng chân;
② Vuốt: 張牙舞爪 Nhe nanh múa vuốt. Xem 爪 [zhuă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vuốt, móng vuốt, (của động vật);
② Chân (của một đồ vật): 這個鍋有三個爪 Cái chảo này có ba chân. Xem 爪 [zhăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Móng của thú vật — Móng tay chân của người — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trảo. Cũng viết 爫.
Từ ghép
quy trảo 龜爪 • ưng trảo 鷹爪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典