燭 chúc [Chinese font] 燭 →Tra cách viết của 燭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
chúc
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọn đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Duyên giang thiên lí chúc quang hồng” 沿江千里燭光紅 (Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác 上元扈駕舟中作) Ven sông nghìn dặm, ánh đuốc đỏ rực.
2. (Danh) Nến. ◎Như: “lạp chúc” 蠟燭 nến, đèn cầy.
3. (Danh) Họ “Chúc”.
4. (Động) Chiếu sáng. ◎Như: “hỏa quang chúc thiên” 火光燭天 ánh lửa chiếu trời.
5. (Động) Soi xét. ◎Như: “đỗng chúc gian kế” 洞燭奸計 soi suốt mưu gian.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðuốc, nến.
② Soi, như đỗng chúc vô di 洞燭無遺 soi suốt không sót gì.
③ Bốn mùa hoà bình gọi là ngọc chúc 玉燭.
④ Phong chúc 風燭 ngắn ngủi, nói tuổi già như ngọn đuốc trước gió không biết chết lúc nào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây) nến: 蠟燭 Nến;
② Rực sáng: 火光燭天 Ánh lửa rực trời;
③ (Độ) nến. 【燭光】chúc quang [zhúguang] (lí) Nến, oát (đơn vị độ sáng): 六十燭光燈泡 Bóng đèn 60 nến (60 oát);
④ (văn) Soi: 洞燭無遺 Soi suốt không bỏ sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đuốc — Cây nến — Soi sáng.
Từ ghép
bỉnh chúc 秉燭 • bỉnh chúc dạ du 炳燭夜遊 • chúc chiếu 燭照 • chuyển chúc 轉燭 • hoa chúc 花燭 • lạp chúc 蠟燭 • miếu chúc 廟燭 • phong chúc 風燭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典