燧 toại [Chinese font] 燧 →Tra cách viết của 燧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
toại
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ để lấy lửa
2. bó đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ để lấy lửa thời xưa. ◎Như: “mộc toại” 木燧 đồ lấy lửa ở cây.
2. (Danh) Ngày xưa, ở biên phòng, có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là “phong toại” 烽燧.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại 金燧, cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại 木燧.
② Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại 烽燧.
③ Bó đuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dụng cụ để lấy lửa (thời viễn cổ): 金燧 Đồ dùng để lấy lửa ở mặt trời; 木燧 Đồ dùng để lấy lửa ở cây;
② Ụ lửa để báo động (thời cổ): 烽燧 Ụ lửa (trên đồi);
③ (văn) Bó đuốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Toại
Từ ghép
âm toại 陰燧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典