燥 táo →Tra cách viết của 燥 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: ソウ
Ý nghĩa:
khô, nóng lòng, parch
燥 táo [Chinese font] 燥 →Tra cách viết của 燥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
táo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khô ráo, hanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn” 猶見乾燥土, 知去水尚遠 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” 躁. ◎Như: “cấp táo” 急燥 gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” 肉燥 thịt băm nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Khô, ráo, hanh hao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hanh, khô, ráo: 天氣乾燥 Trời hanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô nóng — Ta còn hiểu là bệnh bón.
Từ ghép
can táo 乾燥 • kiền táo 乾燥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典