燎 liệu [Chinese font] 燎 →Tra cách viết của 燎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
liệu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cháy lan ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuốc, ngọn lửa. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ vị ương, Đình liệu chi quang” 夜未央, 庭燎之光 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh 詩經: “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” 燎衣 hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” 燎原 cháy lan cánh đồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðình liệu 庭燎 đốt lửa ở sân để soi sáng cho mọi người làm lễ.
② Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên 燎原 (thả lửa đốt đồng).
③ Hơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy lan, cháy, đốt cháy: 星星之火,可以燎原 Đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cánh đồng;
② (văn) Hơ. Xem 燎 [liăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gần lửa bị sém: 把頭髮燎了 Làm sém cả tóc. Xem 燎 [liáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Châm lửa đốt cho cháy lớn lên — Cây đuốc — Cháy táng — Nướng trên lửa.
Từ ghép
đình liệu 庭燎 • liệu phát 燎髮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典