燈 đăng [Chinese font] 燈 →Tra cách viết của 燈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
đăng
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đèn. ◎Như: “điện đăng” 電燈 đèn điện.
2. (Danh) Chỉ Phật pháp (vì Phật Pháp như đèn chiếu rọi, phá tan tà ác, hắc ám, vô minh). ◎Như: “truyền đăng” 傳燈 truyền bá Phật pháp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đèn, đăng: 電燈 Đèn điện; 花燈 Hoa đăng, đèn hoa; 酒精燈 Đèn cồn;
② Bóng đèn điện tử: 五燈收音機 Rađiô 5 đèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đèn. Cây đèn.
Từ ghép
ảnh đăng 影燈 • ảo đăng 幻燈 • bạch nhiệt đăng 白熱燈 • bích đăng 壁燈 • câu đăng 篝燈 • đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục 大南禪苑傳燈集錄 • đăng đài 燈臺 • đăng hiệu 燈號 • đăng hoả 燈火 • đăng hoa 燈花 • đăng lung 燈籠 • đăng mê 燈謎 • đăng tâm 燈芯 • đăng tháp 燈塔 • đăng thị 燈市 • điểm đăng 點燈 • điện đăng 電燈 • hải đăng 海燈 • hiệu đăng 號燈 • hương đăng 香燈 • nãi đăng 氖燈 • nghê hồng đăng 霓虹燈 • pháp đăng 法燈 • phóng đăng 放燈 • phong đăng 風燈 • tàn đăng 殘燈 • tâm đăng 心燈 • tiêu đăng 標燈 • toạ đăng 坐燈 • trác đăng 桌燈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典