熾 sí [Chinese font] 熾 →Tra cách viết của 熾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
sí
phồn thể
Từ điển phổ thông
lửa cháy mạnh
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa cháy mạnh.
② Mạnh mẽ, hăng hái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lửa cháy mạnh;
② Hừng hực, sục sôi, mạnh mẽ, hăng hái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháy rực — Nhiều. Thịnh.
xí
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hừng hực, mạnh (thế lửa). ◎Như: “xí nhiên bất tức” 熾燃不息 cháy hừng chẳng tắt.
2. (Tính) Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạo tặc tư xí” 盜賊滋熾 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Giặc cướp thêm mạnh.
3. (Tính) Đỏ. ◇Tả Tư 左思: “Đan sa hách xí xuất kì phản, mật phòng úc dục bị kì phụ” 丹沙赩熾出其阪, 蜜房郁毓被其阜 (Thục đô phú 蜀都賦).
4. (Động) Đốt, cháy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tâm như hỏa xí” 心如火熾 (Đệ cửu thập tam hồi) Lòng như lửa đốt.
5. (Động) Làm cho hưng mạnh.
6. (Động) § Thông “xí” 饎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa đốt mạnh — Dáng mạnh mẽ.
Từ ghép
xí liệt 熾烈 • xí nhiệt 熾熱 • xí thịnh 熾盛 • xí thực 熾殖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典