熨 uất, úy [Chinese font] 熨 →Tra cách viết của 熨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
uý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhẵn, trơn
2. hoà giải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” 熨衣服 ủi quần áo. ◇Vương Kiến 王建: “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” 每夜停燈熨御衣, 銀薰籠底火霏霏 (Cung từ 宮詞, Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” 熨貼.
Từ điển Thiều Chửu
① Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Là, ủi (cho phẳng): 熨衣服 Là quần áo;
② (văn) Chườm (thuốc sao nóng vào mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đè xuống — Một âm là Uất. Xem Uất.
Từ ghép
uý thiếp 熨貼
uất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
là cho phẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” 熨衣服 ủi quần áo. ◇Vương Kiến 王建: “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” 每夜停燈熨御衣, 銀薰籠底火霏霏 (Cung từ 宮詞, Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” 熨貼.
Từ điển Thiều Chửu
① Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
【熨帖】uất thiếp [yùtie] ① (Dùng chữ, dùng từ) sát sao, xác đáng;
② Bình tâm, yên lòng: 心裡十分熨帖 Rất yên lòng;
③ (đph) (Việc) đã ổn thoả. Xem 熨 [yùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơ lửa cho vải lụa thẳng ra — Xem Uý.
Từ ghép
uất đẩu 熨斗 • uất thiếp 熨貼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典