Kanji Version 13
logo

  

  

熟 thục  →Tra cách viết của 熟 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: ジュク、う-れる
Ý nghĩa:
chín, kỹ càng, ripen

thục [Chinese font]   →Tra cách viết của 熟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
thục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chín
2. đã quen, kỹ càng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu chín. ◎Như: “chử thục” nấu chín. ◇Luận Ngữ : “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” , (Hương đảng ) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
2. (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử : “Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục” , . (Cáo tử thượng ) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
3. (Tính) Được mùa. ◎Như: “thục niên” năm được mùa.
4. (Tính) Thành thạo. ◎Như: “thục thủ” quen tay, “kĩ nghệ thuần thục” tài nghề thành thạo.
5. (Tính) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: “thục nhân” người quen, “thục khách” khách quen, “tựu thục lộ” tới con đường quen, “thục tự” chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện : “Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh” , . (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
6. (Tính) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: “thục thiết” sắt rèn, “thục dược” thuốc bào chế, “thục bì tử” da thuộc.
7. (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: “thục tư” nghĩ kĩ, “thục thị” coi tinh tường. ◇Sử Kí : “Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã” ,, (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
8. (Phó) Say. ◎Như: “thục thụy” ngủ say.
Từ điển Thiều Chửu
① Chín.
② Ðược mùa.
③ Kĩ càng, tinh tường, như thuần phục , thục tư nghĩ kĩ, thục thị coi tinh tường, v.v.
④ Ðã quen, đã thuộc như tựu thục lộ tới con đường quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chín: Cơm đã chín rồi; Lúa mì và hoa quả đã chín cả rồi;
② Kĩ càng: Nghĩ kĩ;
③ Quen, thuộc, hiểu rõ: Hiểu rõ; Tới con đường quen;
④ Thạo: Thạo tay. Xem [shóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu chín — Đã chín — Quá quen thuộc — Biết quá rõ. Thuộc lòng.
Từ ghép
am thục • bán sinh bán thục • nhuyễn thục • thành thục • thuần thục • thục địa • thục độc • thục độc • thục khách • thục luyện • thục tất • thục thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典